NGHĨA CỦA TỪ 活/SỐNG TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC VÀ TIẾNG VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGÔN NGỮ HỌC TRI NHẬN

Các tác giả

  • Đỗ Tiến Quân Trường ĐH Hùng Vương

DOI:

https://doi.org/10.51453/2354-1431/2024/1071

Từ khóa:

Từ khóa: 活/sống, tiếng Trung Quốc, tiếng Việt, tri nhận, ngữ nghĩa

Tóm tắt

Tóm tắt: Thông qua phương pháp lịch đại, đồng đại, thống kê, so sánh, phân tích, miêu tả các từ ngữ có chứa từ /sống trong tiếng Trung Quốc và tiếng Việt, chúng tôi tìm hiểu ẩn dụ ý niệm, đặc trưng ngữ nghĩa của các từ ngữ này từ bình diện ngôn nghĩa học tri nhận và sự ánh xạ ý niệm trong quá trình kiến tạo nghĩa của từ ngữ này. Đồng thời, giải thích những điểm tương đồng và khác biệt về đặc trưng văn hóa và tư duy dân tộc ẩn sâu sau cơ chế tri nhận của người Trung Quốc và người Việt Nam trong ngữ nghĩa các từ ngữ có chứa từ /sống. Đây cũng sẽ là những gợi ý đối với việc giảng dạy tiếng Trung Quốc hiện đại tại Việt Nam.

Tải xuống

Dữ liệu tải xuống chưa có sẵn.

Tài liệu tham khảo

Hoang Phe, (2015). Vietnamese dictionary. Da Nang Publishing House, Da Nang.

Lam Quang Dong (2017). Interpretation of the development of the meaning of the verb “run” in the cognitive direction. Journal of Foreign

Studies, 33(4), 45-57.

Nguyen Lan (2014). Dictionary of Vietnamese idioms and proverbs. Literature Publishing House, Hanoi.

Nguyen Thi Thanh Huyen (2009). Cognitive metaphor, Structural metaphor model based on Trinh Cong Son’s lyrics data. Master,

University of Social Sciences and Humanities, Ho Chi Minh City.

Tran Van Co (2007). Cognitive linguistics (notes and thoughts). Social Sciences Publishing House, Hanoi.

周淑萍(2020).先秦汉唐孟学研究.中华书

局,北京. (Zhou Shuping (2020). Nghiên cứu Mạnh học thời Tiên Tần Hán Đường. Trung Hoa thư cục, Bắc Kinh.)

谷衍奎(2008).汉字源流字典.语文出版社,

北京.(Gu Yankui (2008). Tự điển nguồn gốc chữ Hán. Nxb. Ngữ văn, Bắc Kinh.)

许慎原著;汤可敬撰(1997).说文解字今 释.岳麓书社,湖南. (Nguyên tác Xu Shen, Tang Kejing viết (1997). Giải thích Thuyết văn giải tự. Nxb. Nhạc Lộc Thư xã, Hồ Nam. )

杜广慧(2018).副词“活”字溯源.兰州教育学 院学报,(34),87-89. (Du Guanghui (2018). Truy nguyên gốc từ của phó từ “huo”. Học báo Học viện Giáo dục Lan Châu, (34), 87-89.) 王天佐 (2010). “死活”考释.汉字文化, (06)

,77-79. (Wang Tianzuo (2010). Khảo sát và giải thích về hai chữ “si huo”. Văn hóa Hán tự. (06), 77-79.)

卢植(2007).认知与语言——认知语言学 引论.上海外语教育出版社,上海. (Lu Zhi (2007). Tri nhận và ngôn ngữ - Dẫn luận ngôn

ngữ học tri nhận. Nxb. Giáo dục ngoại ngữ Thượng Hải, Thượng Hải.)

徐盛桓(2002).常规关系与认知化——再论常规关系.外国语,(1),6-16. (Xu Shenghuan (2002). Quan hệ thường quy và tri nhận hóa-lại bàn về quan hệ thường quy. Ngôn ngữ nước ngoài, (1), 6-16.)

熊学亮(2001).认知语言学简述.外语研究,(3),11-25. (Xiong Xueliang (2001).Khái lược về ngôn ngữ học tri nhận. Nghiên cứu ngoại ngữ, (3), 11-25.)

李学勤(2013).字源.辽宁人民出版社,沈阳. (Li Xueqin (2013). Tự nguyên. Nxb. Nhân dân Liêu Ninh, Thẩm Dương.)

沈铭贤(1997).“生 死 俱 善 ,人 道 毕矣”——中国古代的生死观及其现代意义.上海社会科学院学术季刊, (2),99-107. (Shen Mingxian (1997). “Sinh tử cụ thiện, nhân đạo tất hĩ”-Quan niệm về sống chết thời cổ đại của Trung Quốc và ý nghĩa trong thời hiện đại. Quýsan học thuật của Học viện Khoa học xã hội Thượng Hải, (2), 99-107.)

邬可晶(2019).孔子与天命.中华文史论丛,(4),97-152. (Wu Kejing (2019). KhổngTử và thiên mệnh. Tuyển tập văn sử Trung Hoa, (4), 97-152.)

中国社会研究院语言研究所词典编辑室(2006).现代汉语词典(第5版).商务印

书馆,北京. (Phòng biên tập từ điển, Trung tâm nghiên cứu ngôn ngữ thuộc Viện Nghiên cứu xã hội Trung Quốc (2006). Từ điển Hán ngữ hiện đại (Bản số 5). Nxb. Thương vụ, Bắc Kinh.)

Tải xuống

Đã Xuất bản

2024-11-06

Cách trích dẫn

Đỗ, T. Q. (2024). NGHĨA CỦA TỪ 活/SỐNG TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC VÀ TIẾNG VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGÔN NGỮ HỌC TRI NHẬN. TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC TÂN TRÀO, 10(1). https://doi.org/10.51453/2354-1431/2024/1071

Số

Chuyên mục

Khoa học Xã hội và Nhân văn