THÀNH PHẦN LOÀI THÂN MỀM CHÂN BỤNG TRÊN CẠN (GASTROPODA: MOLLUSCA) Ở KHU VỰC NÚI PHƯỢNG HOÀNG, XÃ PHÚ THƯỢNG, HUYỆN VÕ NHAI, TỈNH THÁI NGUYÊN
DOI:
https://doi.org/10.51453/2354-1431/2020/388Từ khóa:
Phượng Hoà ng, Thái Nguyên, á»c cạn.Tóm tắt
Nghiên cứu về thành phần loài Thân mềm Chân bụng trên cạn ở khu vực núi đá vôi Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên được tiến hành từ 12/2016 đến 5/2017. Kết quả phân tích được 48 loài, thuộc 32 giống, 13 họ. Trong đó họ Cyclophoridae đa dạng nhất có 12 loài, tiếp theo là họ Camaenidae có 8 loài, Ariophantidae có 7 loài, Pupinidae có 5 loài, Achatinidae và Clausiliidae có 4 loài, Chronidae có 2 loài. Thấp nhất có 6 họ Diplommatinidae, Enidae, Veronicellidae, Streptaxidae, Plectopylidae và Philomycidae chỉ có 1 loài. Loài phổ biến và có độ phong phú cao nhất nhất là Diplommatina balansai robusta chiếm 15,99%, các loài khác có độ phong phú thấp. Các loài Thân mềm Chân bụng trên cạn thường phân bố ở những nơi có tầng thảm mục dày, mật độ trung bình 18,77 con/m2, nhiệt độ trung bình từ 200C - 280C, độ ẩm trung bình từ 67% - 88%. Sinh cảnh rừng tự nhiên trên núi đá vôi thành phần loài Thân mềm Chân bụng trên cạn phong phú nhất với 47 loài, chiếm 97,92% số loài tại đây.
Tải xuống
Tài liệu tham khảo
1. Do Huy Bich et al., Medicinal plants and medicinal animals in Vietnam, Science and Technology Publisher, vol. 2 (2004).
2. Nguyen Thanh Binh. Research on land snails biodiversity (Land snails) in La Hien commune, Vo Nhai district, Thai Nguyen province. Journal of Natural Resources and Environment Science, vol.08, (2015), p. 31.
3. Dang Ngoc Thanh.The situation and results of the survey on the composition of the snail species in Vietnam today. Journal of Biology, No. 30 (2008), p.1.
4. Do Van Nhuong et al. Dry snail (Gastropoda) in Tam Dao National Park, Vinh Phuc province, Journal of Biology, No. 34, March (2012), p. 317.
5. Do Van Nhuong, Hoang Ngoc Khac," Preliminary species composition and distribution of terrestrial mollusks in Quang Ninh province". Report Sciences of Ecology and Biological Resources Fourth, Publisher of Agriculture, (2011), p. 246.
6. Do Van Nhuong et al, "An initial data on the composition of the gastropod gastropod (Gastropod) on land, Bac Kan province". Scientific report on Biological Research and Teaching in Vietnam, Publisher: National University, Hanoi, (2018), p. 202-208.
7. Do Duc Sang, Gastropoda in Son La province, PhD thesis in Biology, Hanoi University of Education (2016).
Tiếng nước ngoài
8. Bavay A., Dautzenberg P, Molluscorum terrestrium tonkinorum diagnoses, Journal de Conchyliologie, 56 (1908), 229.
9. Bavay A., Dautzenberg Ph (1912), “Description de coquilles nouvelles de l’Indo-Chine”, Journal de Conchyliologie, 60, pp. 1-54.
10. Cameron R.A.D., Eversham B., Jackson N (1983), “A field key to the Slugs of the British Isles (Mollusca: Pulmonata)”, Field Studies, 5, pp. 807-824.
11. Dautzenberg P., Fischer H, Liste des mollusques récoltés par M. le Frégate Blaise au Tonkin, et description d’espèces nouvelles, Journal de Conchyliologie, 53 (1905) 85.
12. Dinarzarde C. Raheem, Thierry Backeljau, Paul Pearce - Kelly, Harry Taylor, Jonathan Fenn, Chrasak Sutcharit, Somsak Panha, Katharina C.M. Von Oheimb, Parm Viktor Von Oheimb, Chiho Ikebe1, Barna Pall-Gergely, Olivier Gargominy, Luong Van Hao, Pham Van Sang, Do Van Tu, Dinh Thi Phong, Manel Naggs, Jon Ablett, Jackie Mackenzie Dodds, Christopher M. Wade & Fred Naggs (2017), An illustrated guide to the land snails and slugs of Vietnam, The Natural History Museum, London, UK. Pp 1- 12.
13. Kobelt W, Cyclophoridae, Das Tierreich, 16 (1902) 662.
14. Krebs, C. J, Ecological Methodology, Harper and Row Publishers, New York. pp. (1989) 654.
15. Möllendorff O. F, Diagnosen neuer von H. Fruhstorfer in Tonking gesammelter landschnecken, Nachrichtsblatt der Deutschen Malakozoologischen Gesellschaft, 33 (1901) 110.
16. Nordsieck H (2011), “Clausiliidae of Vietnam with the description of new taxa (Gastropoda: Stylommatophora)”, Archiv für Molluskenkunde, 140(2), pp. 149-173.
17. Schileyko, A. A, Check-list of land pulmonate molluscs of Vietnam (Gastropoda: Stylommatophora). Ruthenica. 21, 1 (2011) 1.
18. Shannon, C. E. and Weiner, W, The mathematical theory of communities. Illinois Urbana University, Illinois Press, (1963).Vermeulen, J. J. and Maassen, W. J. M, The non- marine mollusk fauna of the Pu Luong, Cuc Phuong, Phu Ly and Ha Long regions in northern Vietnam, Report of a survey for the Vietnam Programme of FFI, (2003) 1.
19. Vermeulen, J. J. and Maassen, W. J. M (2003), The non-marine mollusk fauna of the Pu Luong, Cuc Phuong, Phu Ly and Ha Long regions in northern Vietnam. Report of a survey for the Vietnam Programme of FFI: pp. 1-35.
20. Wiktor A., Chen D., Wu M. (2000), “Stylommatophoran Slugs of China (Gastropoda: Pulmonata), Prodromus”. Folia Malacologia, 8(1), pp. 3-35.
Tải xuống
Đã Xuất bản
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Giấy phép
Tác phẩm này được cấp phép theo Giấy phép Quốc tế Creative Commons Attribution-ShareAlike 4.0 .
Bài báo được xuất bản ở Tạp chí Khoa học Đại học Tân Trào được cấp phép theo giấy phép Ghi công - Chia sẻ tương tự 4.0 Quốc tế (CC BY-SA). Theo đó, các tác giả khác có thể sao chép, chuyển đổi hay phân phối lại các bài báo này với mục đích hợp pháp trên mọi phương tiện, với điều kiện họ trích dẫn tác giả, Tạp chí Khoa học Đại học Tân Trào và đường link đến bản quyền; nêu rõ các thay đổi đã thực hiện và các nghiên cứu đăng lại được tiến hành theo cùng một bản quyền.
Bản quyền bài báo thuộc về các tác giả, không hạn chế số lượng. Tạp chí Khoa học Tân Trào được cấp giấy phép không độc quyền để xuất bản bài báo với tư cách nhà xuất bản nguồn, kèm theo quyền thương mại để in các bài báo cung cấp cho các thư viện và cá nhân.
Mặc dù các điều khoản của giấy phép CC BY-SA không dành cho các tác giả (với tư cách là người giữ bản quyền của bài báo, họ không bị hạn chế về quyền hạn), khi gửi bài tới Tạp chí Khoa học Đại học Tân Trào, tác giả cần đáp ứng quyền của độc giả, và cần cấp quyền cho bên thứ 3 sử dụng bài báo của họ trong phạm vi của giấy phép.