PHÁT HIỆN LẠI LOÀI ỐC CẠN Chloritis remoratrix (Morlet, 1893) SAU GẦN 120 NĂM Ở VIỆT NAM (GASTROPODA: CAMAENIDAE)

Các tác giả

  • Đỗ Đức Sáng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam
  • Nguyễn Thanh Sơn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam

DOI:

https://doi.org/10.51453/2354-1431/2021/589

Từ khóa:

Gastropoda, Camaenidae, phân loại học, rừng trên núi đá vôi, Lai Châu

Tóm tắt

Loài ốc cạn có phổi Chloritis remoratrix (Morlet, 1893) thuộc họ Camaenidae được phát hiện đầu tiên từ khu vực biên giới giữa Lào (tỉnh Champasak) và Campuchia (tỉnh Stung Treng). Dựa trên nguồn mẫu vật thu được từ huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, chúng tôi trình bày một mô tả lại loài này, gồm các dẫn liệu về đặc điểm cấu trúc hình thái vỏ, kích thước và môi trường sống. Ngoài ra, phạm vi phân bố mới và hệ thống phân loại cũng được giới thiệu và thảo luận. Loài C. remoratrix  được đặc trưng bởi kích thước lớn, vỏ hình nón, màu vàng đến vàng nâu, có các dải màu nâu sẫm ở ngoại vi; vòng xoắn cuối tạo gờ xoắn ở ngoại vi; miệng vỏ hình bán nguyệt, vành miệng dày và mở rộng; lỗ rốn rộng và sâu.

Tải xuống

Dữ liệu tải xuống chưa có sẵn.

Tài liệu tham khảo

[1] Fischer, H., Dautzenberg, P. (1904). Catalogue des mollusques terrestres et fluviatiles de ľIndoChine orientale cites jusqu’ à ce jour. In: Mission Pavie, Etudes diverses, 3:390-450.

[2] Gude, G.K. (1906). Further remarks on the genus Chloritis, with description of eleven new species. Proceedings of the Malacological Society of London, 7:105-118.

[3] Inkhavilay, K., Sutcharit, C., Bantaowong, U., Chanabun, R., Siriwut, W., Srisonchai, R., Pholyotha, A., Jirapatrasilp, P., Panha, S. (2019). Annotated checklist of the terrestrial molluscs from Laos (Mollusca, Gastropoda). ZooKeys, 834:1-166.

[4] Kerney, M. P., Cameron, R. A. D. (1979). A field guide to the land snails of Britain and Northwest Europe. Collins, London: 288.

[5] MolluscaBase. (2021).http://www.molluscabase.org

[6] Morlet, L. (1893). Description d'espèces nouvelles provenant de l'Indo-Chine. Journal de Conchyliologie, 40(4):315-329.

[7] Páll-Gergely, B., Neubert, E. (2019). New insights in Trichochloritis Pilsbry, 1891 and its relatives (Gastropoda, Pulmonata, Camaenidae). ZooKeys, 865:137-154.

[8] Richardson, L. (1985). Camaenidae: Catalog of species. Tryonia, 12:1-479.

[9] Sang, D. D., Lan, D. H. (2021). Data on terrestrial molluscs (Mollusca: Gastropoda) in Lai Chau Province. TNU Journal of Science and Technology, 226 (05):29-35.

[10] Schileyko, A. A. (2003). Treatise on recent terrestrial pulmonate molluscs. Part 11. Trigonochlamydidae, Papillodermidae, Vitrinidae, Limacidae, Bielziidae, Agriolimacidae, Boettgerillidae, Camaenidae. Ruthenica Supplement, (2):1467-1626.

[11] Schileyko, A. A. (2004). Treatise on Recent terrestrial pulmonate mollusks. Part 12. Bradybaenidae, Monadeniidae, Xanthonychidae, Epiphragmophoridae, Helminthoglyptidae, Elonidae, Humboldtianidae, Sphincterochilidae, Cochlicellidae. Ruthenica, Suppl. Moscow, 2: 1627-1763.

[12] Schileyko, A. A. (2011). Check-list of land pulmonate molluscs of Vietnam (Gastropoda: Stylommatophora). Ruthenica, 21:p. 1-68.

[13] Sutcharit, C., Tach, P., Chhuoy, S., Ngor, P. B., Jeratthitikul, E., Siriwut, W., Srisonchai, R., Ng, T. H., Pholyotha, A., Jirapatrasilp, P., Panha, S. (2020). Annotated checklist of the land snail fauna from southern Cambodia (Mollusca, Gastropoda). ZooKeys, 948:1-46.

[14] Thach, N. N. (2018). New shells of South Asia. Seashells-Landsnails-Freshwater Shells. 3 New Genera, 132 New Species & Subspecies. 48HRBooks Company, Akron, Ohio, USA:173.

Tải xuống

Đã Xuất bản

2021-09-06

Cách trích dẫn

Đỗ Đức, S. ., & Nguyễn Thanh, S. (2021). PHÁT HIỆN LẠI LOÀI ỐC CẠN Chloritis remoratrix (Morlet, 1893) SAU GẦN 120 NĂM Ở VIỆT NAM (GASTROPODA: CAMAENIDAE). TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC TÂN TRÀO, 7(22). https://doi.org/10.51453/2354-1431/2021/589

Số

Chuyên mục

Khoa học Tự nhiên và Công nghệ