NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN LOÀI VÀ PHÂN BỐ ĐỘNG VẬT ĐÁY VÙNG BIỂN VEN BỜ NAM ĐỊNH - THÁI BÌNH

Các tác giả

  • Phạm Văn Thịnh Viện Nghiên cứu biển và hải đảo, Việt Nam
  • Nguyễn Thanh Bình Viện Nghiên cứu biển và hải đảo, Việt Nam
  • Vũ Hồng Hà Viện Nghiên cứu biển và hải đảo, Việt Nam

DOI:

https://doi.org/10.51453/2354-1431/2021/595

Từ khóa:

Vùng biển ven bờ Nam Định – Thái Bình, động vật đáy, Gastropoda, Zoobenthos.

Tóm tắt

Thành phần động vật đáy ở vùng biển ven bờ Nam Định  - Thái Bình đã phát hiện 111 loài, thuộc 83 giống, 51 họ, 24 bộ, 6 lớp và 5 nhóm đại diện (Crustacea, Bivalvia, Gastropoda, Polychaeta và Arthropoda). Ba nhóm động vật đáy chủ yếu trong hệ sinh thái trong khu vực là Thân mềm Chân bụng có 38 loài, Hai mảnh vỏ có 36 loài, Giáp xác (Crustacea) có 34 loài. Hai nhóm có thành phần loài thấp (Polychaeta có 2 loài và Arthropoda có 1 loài). Từ kết quả cho thấy, vùng biển ven bờ Nam Định - Thái Bình có thành phần loài tương đối đa dạng, thành phần chủ yếu là Gastropoda, Bivalvia và Crustacea chiếm khoảng 97,3% tổng số loài.

Tải xuống

Dữ liệu tải xuống chưa có sẵn.

Tài liệu tham khảo

[1] Ministry fisheries. (1996). Vietnam's aquatic resources, Agricultural publisher, 22 – 161, Vietnam

[2] Duc, N. X. (1995). Zoobenthos of Ha Nam Ninh coastal estuaries. Collection of research works on Ecology and Biological Resources. Hanoi Science and Technology Publishing House 1995: 281 – 284, Vietnam.

[3] Khac, H. N., Nhuong, D. V. (2001). Preliminary data on bivalve molluscs in mangrove ecosystem in Giao Lac commune, Giao Thuy, Nam Dinh. Journal of Biology, 23(3b): 45 - 50.

[4] Khac, H. N., Nhuong, D. V. (2003). Some research results on gastropod molluscs and bivalve molluscs in mangrove ecosystem in Nghia Huong district, Nam Dinh. Scientific Report of the 2nd National Conference, Basics of Biological Research, Agriculture, Medicine. Hue, 631 – 634, Vietnam

[5] Khac, H. N., Nhuong, D. V., Hai, H. T. (2011). Family of snail jackfruit (Melampidae: Pulmonata: Gastropoda) estuary of the Red River. Journal of Biology. 33(2): 19 – 29, Vietnam.

[6] Nhuong, D. V., Khac, H. N. (2003). Preliminary data on some benthic groups in the mangrove forests of Giao Thuy, Nam Dinh, Scientific Report of the 2nd National Conference, Basic Research in Biology, Agriculture, Medicine, Hue, 699-701, Vietnam

[7] Nhuong, D. V., Khac, H. N., Vu, N. H. (2007). Data on the group of crustaceans (Decapoda) in the intertidal zone at the mouth of the Day river, Nam Dinh province. Scientific journal of Hanoi National University of Education, 1: 76 - 82.

[8] Nhuong, D. V., Khac, H. N., Hoa, T. T. K. (2008). Species composition of gastropod molluscs in the northern coastal mangrove forests of Vietnam. Scientific journal of Hanoi National University of Education. 53(1): 151 - 158.

[9] Nhuong, D. V., Khac, H. N., Thuong, N. V. (2014). Zoobenthos (crustaceans, gastropods and diopters) in the coastal mangrove ecosystem of North Central Vietnam. Scientific journal of Hanoi National University of Education, 59(1): 76 - 89.

[10] Nhuong, D. V., Trong, P. D. (2000). Initial research results on the benthic fauna of Thai Thuy mangrove forest, Thai Binh province. Scientific Announcement of Hanoi National University of Education, 4: 86 – 96, Vietnam.

[11] Trong, P. D. (1996). Zoobenthos in the coastal mangrove forests of the West Gulf of Tonkin. Dissertation on Biological Science: 20 – 158, Vietnam.

[12] Blakemore, R. J. (2007). Origin and means of disperal of cosmopolitan Pontodrilus litralis (Oligochaeta: Megascolecidae). European journal of Soil Biology, 43: 3 - 8.

[13] Cutler, B. E. (1994). The Sipuncula. Their Systematics, Biology and Evolution. Comstock Publishing Associates a divition of Cornell University: 3 - 350.

[14] Ai-yun, D., Liang, Y. S. (1991). Crabs of the China seas. China Ocean Press Beijing, 118 - 558.

[15] Hanqing, F., Zhaodi, C., Shicheng, L., Yahui, G. (1993). Species of Benthic Diatoms in Guangxi Mangrove Habitats. Journal of the Guangxi Academy of Sciences. 2(9): 37 - 54.

[16] Raven, H., Vermeulen, J. J. (2006). Notes on molluscs from NW Borneo and Singapore. 2. A synopsis of the Ellobiidae (Gastropoda, Pulmonata, Vita Malacologica 4, 29 - 62.

[17] Menon, A. G. K. (1977). A systematic monograph of the tongue soles of the genus Cynoglossus Hamilton-Buchanan (Pisces: Cynoglossidae) Smithsonian Contributions to Zoology, 238: 1 -129.

[18] Crane, J. (1975). Fiddler crabs of the World, 15 - 327.

[19] Carpenter, K. E., Niem, V. H. (1998). The living marine resources of the Western Central Pacific. FAO. Rome, 1: 124-646.

Tải xuống

Đã Xuất bản

2021-09-06

Cách trích dẫn

Phạm Văn, T., Nguyễn Thanh, B., & Vũ Hồng, H. (2021). NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN LOÀI VÀ PHÂN BỐ ĐỘNG VẬT ĐÁY VÙNG BIỂN VEN BỜ NAM ĐỊNH - THÁI BÌNH. TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC TÂN TRÀO, 7(22). https://doi.org/10.51453/2354-1431/2021/595

Số

Chuyên mục

Khoa học Tự nhiên và Công nghệ

Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả